Vật liệu xây dựng
Nội dụng bài viết
Lựa chọn vật liệu xây dựng được xem là khâu rất quan trọng đối với mỗi công trình xây dựng. Có thể nói, một ngôi nhà có bền đẹp, kiên cố hay không phụ thuộc phần lớn vào chất lượng của vật liệu xây dựng. Hiện nay, có khá nhiều đơn vị triển khai dịch vụ cung cấp vật liệu xây dựng tại thị trường Bắc Ninh – Bắc Giang. Tuy nhiên, lựa chọn công ty vật liệu xây dựng cho uy tín, giá cả hợp lý thì không phải ai cũng biết. Nếu bạn đang có ý định xây nhà thì hãy tham khảo những thông tin ngay trong bài viết dưới đây để biết báo giá vật liệu xây dựng và đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng tại Bắc Ninh nhé!
BÁO GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG PHẦN THÔ
Vật liệu xây dựng là một thuật ngữ vô cùng quen thuộc trong lĩnh vực xây dựng. Đây là những loại vật chất được dùng cho mục đích thi công và hoàn thiện công trình. Từ xa xưa, ông cha ta thường sử dụng những loại vật liệu xây dựng từ tự nhiên như tre, cát, sỏi, đất… để làm nhà. Nhược điểm của các loại vật liệu này là độ bền không cao. Hiện nay, nhờ sự tiến bộ của nền kinh tế, con người đã cho ra đời nhiều loại vật liệu xây dựng bền đẹp, chắc chắn với thời gian.
Xây dựng nhà ở, công trình luôn là chủ đề “nóng hổi” của mọi thời đại. Giá cả vật liệu xây dựng hiện nay leo thang khiến gia chủ lo âu, đau đầu về vấn đề chi phí xây dựng. Một công trình xây dựng cần phải dùng đến khá nhiều các loại vật liệu xây dựng khác nhau. Những loại vật liệu dùng để xây dựng phần thô và phần hoàn thiện này là gì? Hãy cùng tìm hiểu với chúng tôi!
Dưới đây là bảng báo giá vật liệu xây dựng mới nhất 2022
Cát xây dựng
Cát được xếp vào loại vật liệu xây dựng tự nhiên do được khai thác từ nguồn tài nguyên sẵn có. Trên thị trường hiện nay có 3 loại cát được sử dụng phổ biến trong xây dựng, đó là:
- Cát vàng: Được sử dụng để trộn bê tông, cát vàng có đặc điểm là hạt to và không trộn lẫn tạp chất khác.
- Cát đen: Đúng như tên gọi, cát đen có màu đen nâu, hạt nhỏ mịn, đồng đều và sạch.
- Cát vàng mờ: Loại cát này được trộn từ hai loại cát trên, có đặc điểm hạt nhỏ, được dùng để xây tô hoặc trát tường.
Giá cát xây dựng:
Tên | VNĐ/m3 |
Cát mịn (ML=0,7-1,4mm) | 124.188 đ |
Cát san nền | 114.188 đ |
Cát nghiền bê tông | 372.727 đ |
Cát vàng | 394.188 đ |
Cát san lấp | 145.000 đ |
Cát bê tông vàng | 300.000 đ |
Cát xây tô | 200.000 đ |
Cát vàng xây dựng | 330.000 đ |
Cát bê tông hạt lớn | 305.000 đ |
Cát đen hạt mịn có phù sa để san lấp | 200.000 đ |
Cát đen hạt to dùng để xây trát | 220.000 đ |
Cát đen loại hạt to dùng để xây trát | 230.000 đ |
cát đen hạt to dùng để xây trát | 240.000 đ |
Cát đen hạt to | 50.000 đ/bao |
Cát đen hạt to dùng để xây trát | 25.000 đ/bao |
Xi măng xây dựng
Xi măng là vật liệu không thể thiếu trong bất cứ công trình xây dựng nào, dù lớn dù nhỏ. Xi măng có chức năng là liên kết sắt thép, vật tư xây dựng thành một thể thống nhất và chắc chắn. Hiện nay, xi măng được chia theo chức năng thành 3 loại như sau:
- Xi măng trộn bê tông: Đây là loại xi măng được sử dụng với mục đích là trộn bê tông.
- Xi măng đa dụng: Loại này thường sử dụng cho tất cả các mục đích từ xây tô, trộn bê tông.
- Xi măng xây tô: Loại này được sử dụng với mục đích xây tô.
Giá xi măng:
Tên mặt hàng | VNĐ/tấn |
Xi măng Vicem Bút Sơn PC30 | 1.300.000 |
Xi măng Thành Thắng PCB30 | 1.090.000 |
Xi măng Hoàng Thạch PCB30 | 1.409.091 |
Xi măng Cẩm Phả PCB30 | 1.196.000 |
Xi măng bao PC30 Vĩnh Sơn | 1.000.000 |
Sắt thép xây dựng
Để tạo nên độ chắc chắn và duy trì độ bền lâu của công trình thì một loại vật liệu xây dựng không thể thiếu đó chính là sắt thép. Sắt thép có thể được coi là “hệ xương sống” cho cả một công trình. Khi kết hợp thép với bê tông sẽ tạo ra một kết cấu bê tông cốt thép chịu lực, “nâng đỡ” cho cả công trình (móng, giằng móng, cột trụ, dầm giằng). Hiện nay, các dịch vụ cung cấp vật liệu xây dựng thường cung cấp cho bạn 2 loại sắt thép xây dựng chính đó là:
- Sắt thép cuộn: Loại thép này được cuộn thành hình tròn, đặc điểm hơi trơn nhẵn hoặc nổi gân trên bề mặt. Loại thép cuộn cũng có nhiều loại, khác nhau về đường kính (6mm, 8mm, 10mm…)
- Sắt thép cây: Thép cây được chia thành 2 loại đó chính là tròn gân và tròn trơn. Thép trơn với bề mặt trơn, đường kính gồm 14mm, 16mm, 18mm, 29mm, 22mm….. Thép tròn gân là thép dạng bó với bề mặt gân, đường kính bao gồm 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 25mm….
Báo giá thép xây dựng:
Chủng loại | CB240 (VNĐ/KG) |
CB300 (VNĐ/CÂY) |
Pomina CB400 (VNĐ/CÂY) |
D6 | 16,43 | 15 | |
D8 | 16,43 | 15 | |
D10 | 112.927 | 132,3 | |
D12 | 159.624 | 188,6 | |
D16 | 286.402 | 335,6 | |
D18 | 360.576 | 422,6 | |
Dây thép buộc | 22 |
Gạch xây dựng
Sẽ không một công trình nhà ở nào dù lớn dù nhỏ được hoàn thiện mà không có gạch. Loại vật liệu xây dựng này được sử dụng để xây vách tường, hình thành nên hình dạng hoàn thiện của ngôi nhà. Chất lượng của gạch sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến độ vững chắc và an toàn của công trình. Do đó, khi xây nhà, bạn cần phải chú trọng công tác kiểm duyệt nguyên vật liệu, nhất là gạch.
Các dịch vụ cung cấp vật liệu xây dựng cũng đem đến cho bạn 2 loại gạch, đó là:
- Gạch đất nung: Loại gạch này được tạo thành bởi nguyên liệu chính đó là đất sét. Trải qua quá trình nung nóng ở nhiệt độ cao, tạo nên độ cứng rắn và chắc chắn cho gạch.
- Gạch không nung: Loại gạch này gồm xi măng, mạt đá và phế thải công nghiệp, sau đó đưa vào ép định hình và rung ở tần suất cao. Do đó, gạch không nung có sức chịu lực khá tốt và bền.
Ngoài ra, một số loại gạch xây dựng mới xuất hiện trên thị trường hiện nay đó chính là gạch đất nung nhồi bông khoáng, gạch block dăm gỗ ép, gạch block bê tông….
Giá gạch xây dựng:
Loại Gạch | VNĐ/Viên |
Gạch đặc loại 1 | 970 |
Gạch 2 lỗ | 770 |
Gạch 4 lỗ tròn | 800 |
Gạch 11 lỗ ngang | 1,3 |
Gạch lát hoa văn 300 | 3,2 |
Gạch 2 lỗ cây không trát | 1,5 |
Gạch đặc xây không trát | 3 |
Đá xây dựng
Đá xây dựng cũng được xem là loại vật liệu góp phần tạo nên một công trình kiên cố. Có rất nhiều loại đá khác nhau tùy theo đặc điểm, tính chất và mục đích sử dụng, cụ thể:
- Đá xây dựng 1×2: Dùng để đổ bê tông cốt thép, bê tông tươi
- Đá 2×4: cũng có chức năng tương tự như đá 1×2
- Đá 4×6: Có nhiệm vụ hòa trộn cùng vật liệu xây dựng thi công lót sàn nhà bằng gạch thường hoặc gạch bông.
- Đá mi sàng: Cũng có chức năng giống như đá 4×6
- Đá mi bụi: Hạt đá siêu nhỏ, được dùng làm phụ gia công nghệ bê tông đúc hoặc tham gia cốt liệu làm chân đế gạch lót sàn nhà.
Giá đá xây dựng
Loại đá | Kích thước | Đồng/m3 |
Đá dăm xanh | 1*2 | 248.698 |
Đá dăm | 2*4 | 238.698 |
Đá dăm xanh | 4*6 | 228.698 |
Đá mạt | 154.188 | |
Đá xây dựng | 1*2 | 275 |
Đá mi bụi | 180 | |
Đá mi sàng | 220 | |
Đá xanh | 0*4 | 330 |
đá đen | 0*4 | 230 |
Đá hộc đục máy | 400 |
Gỗ
Gỗ đóng vai trò quan trọng trong các dự án xây dựng. Ngoài yếu tố về mặt kiến trúc, tạo điểm nhấn cho công trình, gỗ trong xây dựng còn mang ý nghĩa về mặt phong thuỷ, ý nghĩa riêng của công trình đó.
Liên hệ ngay để nhận báo giá gỗ tốt nhất
Ống nhựa
Ống nhựa là thiết bị dẫn nước phổ biến trong mỗi gia đình, cũng như trong các công trình xây dựng cho các mục đích khác nhau như cấp nước, thoát nước hay xử lý chất thải. Song để chọn ra loại ống nhựa dẫn nước chất lượng, bền, đảm bảo nhu cầu sử dụng cũng như sức khoẻ của gia đình thì không phải ai cũng là chuyên gia.
Có rất nhiều loại ống nhựa và chủng loại khác nhau nên rất khó để gia chủ lựa chọn.
Báo giá ống nhựa: Liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá.
BÁO GIÁ VẬT LIỆU PHẦN HOÀN THIỆN
Để thi công một công trình kiến trúc, vật liệu thô (vật liệu xây dựng thô) và vật liệu hoàn thiện (vật liệu xây dựng hoàn thiện) là những thành phần không thể thiếu. Nếu vật liệu thô quyết định độ vững chắc và “tuổi đời” của một công trình, thì vật liệu hoàn thiện chính là lớp “trang điểm”, tạo nên vẻ đẹp, sự khác biệt giúp thay đổi diện mạo cho ngôi nhà bạn.
Đây cũng chính là giai đoạn rất dễ phát sinh chi phí xây nhà vì thế bạn cần có một kế hoạch dự trù kinh phí thật cụ thể và chính xác cho các hạng mục trong hoàn thiện phần thô.
Sơn
Sơn không chỉ có tác dụng bảo vệ, chống ẩm, mốc, sơn còn có tác dụng trang trí. Với màu sắc đa dạng, sơn sẽ giúp cho ngôi nhà của bạn nổi bật, bắt mắt người nhìn.
Theo mục đích sử dụng, sơn được phân thành nhiều loại khác nhau
Báo giá sơn mới nhất:
Tên sản phẩm | Mã | Tính năng | Đóng gói | Đơn giá (VNĐ) |
CÁC SẢN PHẨM SƠN LÓT CHỐNG KIỀM | ||||
PRIMER FOR INTERIOR
|
S310
|
Sơn lót chống kiềm nội thất
|
5L | 621 |
18L | 1,922,000 | |||
SMART PRIMER FOR INTERIOR
|
S330
|
Sơn lót chống kiềm nội và ngoại thất cao cấp
|
5L | 784 |
17L | 2,546,000 | |||
PRIMER FOR EXTERIOR
|
S360
|
Sơn lót chống kiềm ngoại thất cao cấp
|
5L | 935 |
18L | 3,246,000 | |||
SẢN PHẨM SƠN PHỦ NỘI THẤT | ||||
SKEY
|
S600
|
Màu tiêu chuẩn và siêu trắng, dễ thi công, màu sơn mịn, độ phủ cao
|
5L | 263 |
18L | 842 | |||
GOECO( Siêu trắng)
|
S610
|
Màu tiêu chuẩn và siêu trắng, dễ thi công, độ phủ cao, màng sơn láng mịn
|
5L | 539 |
18L | 1,751,000 | |||
TANI CLEAN
|
S620
|
Sơn nội thất cao cấp, không chứa Apeo, Phooc môn, kim loại nặng, kháng khuẩn và chống nấm mốc, dễ lau chùi và bền màu – màng sơn bóng hoàn hảo
|
1L | 290 |
5L | 1,242,000 | |||
18L | 3,999,000 |
Hệ thống cửa nhôm kính
Xu hướng sử dụng vật liệu nhôm kính thay cho các vật liệu gỗ ngày càng nhiều.Cửa nhôm kính không chỉ được sử dụng trong nhà, tại các cửa hàng mà còn được sử dụng rộng rãi trong các công ty, văn phòng cao cấp. Cửa Nhôm Kính đẹp với các đặc điểm nổi bật, được người dùng ưa chuộng sử dụng làm cửa sổ, cửa ra vào, vách kính cho các nhà cao tầng.
Liên hệ ngay để nhận báo giá hệ thống cửa nhôm kính
Thiết bị vệ sinh
Thiết bị vệ sinh là một trong những vật dụng không thể thiếu tại mỗi gia đình. Đây là những sản phẩm đáp ứng tối đa nhu cầu sử dụng thiết yếu hàng ngày của con người. Sự phát minh ra các sản phẩm thiết bị vệ sinh giúp đời sống con người ngày một nâng cao hơn và đảm bảo được an toàn sức khỏe.
Các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, Lavabo, sen vòi, bồn tắm, gương nhà tắm, phụ kiện nhà tắm.
Đơn giá thiết bị vệ sinh:
Tên Thiết Bị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
Thiết Bị Phòng Tắm | Combo thiết bị phòng tắm (Bệt chậu Selta , Golden ,sen vòi , gương phụ kiện) Đơn giá ≤ 4,990,000 đồng/ chiếc |
Combo thiết bị phòng tắm Trung cấp (Bệt chậu vigla , casar ,sen vòi , gương phụ kiện inox 304) Đơn giá ≤ 7,990,000 đồng/ chiếc |
Combo thiết bị phòng tắm Cao cấp (Bệt chậu inax , american standard , D&K , Toto , GroHe ,sen vòi , gương phụ kiện inox 304)
Đơn giá ≥ 9,990,000 đồng/ chiếc |
Thiết bị điện
Thiết bị điện hay thiết bị điện tử là các loại thiết bị có chứa những linh kiện bán dẫn và các mạch điện tử. Các thiết bị này làm các nhiệm vụ như đóng, cắt, điều chỉnh, điều khiển, bảo vệ, chuyển đổi, kiểm tra mọi hoạt động của hệ thống lưới điện và các loại máy móc sử dụng điện để hoạt động.
Thiết bị điện là thiết bị phổ biến nhất hiện nay, được sử dụng trong tất cả các lĩnh vực của đời sống giúp phục vụ tốt hơn cuộc sống của con người, mọi thứ trở nên tiện nghi và dễ dàng hơn.
Các loại thiết bị điện phổ biến như: ổ cắm, dây điện, bóng đèn, cầu giao, công tắc,…
Giá các thiết bị điện:
Tên Thiết Bị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
Dây điện, dây mạng lan và phụ kiện đồ điện | Dây điện Lioa , cadigold , mặt hạt ổ điện Lioa | Dây điện Trần Phú , Cadisun, Mặt hạt ổ Sino , Panasonic | Mặt hạt ổ điện Schneider , Grineu |
Thiết bị chiếu sáng | Bóng Led , đèn âm trần Rạng Đông | Bóng Led , đèn âm trần , dây led TLC | Bóng Led , đèn âm trần , dây led Philips , panasonic |
Đèn tường trang trí | Đèn tường đế hợp kim mạ, để sắt mạ, đế kính. Đơn giá ≤ 190,000 đồng/chiếc |
Đèn tường đế gỗ chao gốm , hợp kim nhôm mạ. Đơn giá ≤ 290,000 đồng/chiếc |
Đèn tường đồng kính cao cấp ,composite mạ vàng. Đơn giá ≤ 990,000 đồng/ chiếc |
Đèn chùm trang trí | Đèn chùm hợp kim mạ 12 , 15 tay Đơn giá ≤ 4,000,000 đồng/ chiếc |
Đèn chùm hợp kim mạ vàng chao đá, đèn mâm pha lê Đơn giá ≤ 8,000,000 đồng/ chiếc |
Đèn chùm đồng đá tự nhiên ,đèn đồng mạ vàng 24k Đơn giá ≥ 10,990,000 đồng/chiếc |
Liên hệ ngay để nhận báo giá thiết bị điện
Thạch cao
Thạch cao được đưa vào rất nhiều trong ngành xây dựng, trang trí nội thất, tường ngăn… Với những ưu điểm nổi bật của thạch cao như nhẹ, cách âm, cách nhiệt, chống ẩm và dễ thi công… Chính vì rất nhiều ưu điểm đó mà trần thạch cao, vách thạch cao, tấm thạch cao, bột thạch cao, vữa thạch cao được ứng dụng rộng rãi trong cả xây dựng cũng như trong sản xuất và sinh hoạt khác.
Liên hệ ngay để nhận báo giá thạch cao
Gạch, đá lát nền
Gạch, đá lát nền cho nhà ở là loại vật liệu xây dựng không thể thiếu trong quá trình hoàn thiện nhà ở hiện nay. Kinh phí sử dụng cho việc mua chọn gạch, đá nền nhà ở thường chiếm một số tiền không nhỏ. Chính vì thế, chọn gạch sao cho vừa mang lại không gian đẹp đẽ, vừa có mức kinh phí phù hợp là điều rất nhiều quý khách hàng đặc biệt quan tâm.
Giá gạch, đá lát nền:
Chủng loại | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
Gạch nền phòng khách | Gạch 80×80 (Tasa, Prime, Viglacera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 250,000 đồng/m2 |
Gạch 60×120, 80×120, 100×100, (Tasa, Taicera, Apodio, Ấn Độ, …) Đơn giá ≤ 600,000 đồng/m2 |
Gạch 80×160, 120×120, 120×240 ( Ấn Độ, Tây Ban Nha, Ý) Đơn giá ≥ 1,000,000 đồng/m2 |
Gạch nền các phòng | Gạch 60×60, 80×80 (Tasa, Prime, Viglacera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 250,000 đồng/m2 |
Gạch 60×60, 80×80 (Tasa, Prime, Viglacera, Taicera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 350,000 đồng/m2 |
Gạch 60×60, 80×80 (Apodio, Ấn Độ, Prime, Viglacera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 450,000 đồng/m2 |
Gạch nền sân vườn | Gạch 50×50, 60×60 (Tasa, Prime, Viglacera, Takao, …) Đơn giá ≤ 100,000 đồng/m2 |
Gạch 50×50, 60×60 (Tasa, Prime, Viglacera, Takao, …) Đơn giá ≤ 150,000 đồng/m2 |
Gạch 50×50, 60×60 (Tasa, Prime, Viglacera, Takao, …) Đơn giá ≤ 250,000 đồng/m2 |
Gạch nền WC | Gạch 30×30, 40×40 (Tasa, Prime, Viglacera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 90,000 đồng/m2 |
Gạch 30×30, 40×40 (Tasa, Prime, Viglacera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 150,000 đồng/m2 |
Gạch 30×30, 40×40 (Tasa, Apodio, Prime, Viglacera, … Đơn giá ≤ 200,000 đồng/m2 |
Gạch ốp WC | Gạch 30×60 (Tasa, Prime, Viglacera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 120,000 đồng/m2 |
Gạch 30×60, 40×80 (Taicera, Tasa, Prime, Viglacera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 250,000 đồng/m2 |
Gạch 60×120 (Tasa, Prime, Viglacera, Hoàn Mỹ, …) Đơn giá ≤ 450,000 đồng/m2 |
Gạch trang trí mặt tiền | Gạch 5×10, 10×20, 25×50, 30×60 (Tasa, Prime, Viglacera, CMC, …) Đơn giá ≤ 150,000 đồng/m2 |
Gạch 5×10, 10×20, 25×50, 30×60 (Tasa, Prime, Viglacera, CMC, …) Đơn giá ≤ 250,000 đồng/m2 |
Gạch 25×50, 30×60 (Taicera, Ấn Độ, …) Đơn giá ≤ 450,000 đồng/m2 |
Đá trang trí mặt tiền | Đá bóc, đá que Đơn giá ≤ 150,000 đồng/m2 |
Đá bóc, đá que Đơn giá ≤ 180,000 đồng/m2 |
Đá bóc, đá que, đá tổ ong Đơn giá ≤ 250,000 đồng/m2 |
Ngói lợp | Ngói Takao,Prime, Viglacera, CMC, Tasa, … Đơn giá ≤ 140,000 đồng/m2 |
Ngói Prime, Viglacera, CMC, Takao, SihataKing, … Đơn giá ≤ 170,000 đồng/m2 |
Ngói VeraS, Vera, Fuji, Tân Việt Ý, Đơn giá ≤ 200,000 đồng/m2 |
Sàn gỗ, sàn nhựa
“Sàn gỗ là vật liệu dùng để lát sàn nhà, thay thế cho các loại gạch men, gạch ốp lát thông thường đa số người dùng lựa chọn sàn gỗ để sử dụng vì sàn gỗ có nhiều lợi ích mang lại hơn so với các loại gạch ốp lát. Sàn gỗ mang đến sự ấm áp vào mùa đông mà vẫn mát mẻ vào mùa hè, sàn gỗ có nhiều nét hoa văn, màu sắc, kích thước để người dùng có thể lựa chọn, sàn gỗ cũng dễ dàng thi công lắp đặt. Tuy nhiên khi lắp đặt sàn gỗ chi phí sẽ tốn kém hơn, sàn gỗ cũng không thể lắp đặt được ở nhiều nơi như gạch ốp lát. Có hai loại phổ biến như sàn gỗ tự nhiên và sàn gỗ công nghiệp”.
Sàn nhựa là vật liệu hoàn thiện và là sản phẩm lót sàn thông minh, được sản xuất theo quy trình thân thiện môi trường. Cải tiến thông qua những vật liệu truyền thống khác nhằm mang đến tiện ích cho cuộc sống bận rộn và giá thành hấp dẫn nhất.
Báo giá sàn gỗ, sàn nhựa
Tên Thiết Bị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
Sàn gỗ | Sàn gỗ Việt Nam,Malaysia Đơn giá ≤ 350,000 đồng/m2 |
Sàn gỗ Malaysia, Hàn Quốc Đơn giá ≤ 550,000 đồng/m2 |
Ngói Hàn Quốc, Châu Âu Đơn giá ≤ 750,000 đồng/m2 |
Sàn nhựa | Sàn nhựa Apro Đơn giá ≤ 300,000 đồng/m2 |
Sàn nhựa Apro Đơn giá ≤ 300,000 đồng/m2 |
Sàn nhựa Apro Đơn giá ≤ 300,000 đồng/m2 |
Các thiết bị sinh hoạt khác
Ngoài ra còn các thiết bị khác như quạt trần, bếp ga, bếp ga âm, bếp từ, máy hút mùi, máy lọc nước,…
Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá.
Tên Thiết Bị | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
Quạt Trần | Quạt trần 3 cánh ( vinawind , panasonic , mitsubishi..) Đơn giá ≤ 1,290,000 đồng/ chiếc |
Quạt trần đèn trang trí Đơn giá ≤ 2,990,000 đồng/chiếc |
Quạt trần 5 cánh (panasonic , Mitsubishi..), Quạt trần đèn xuất Mỹ Đơn giá ≥4,990,000 đồng/ chiếc |
Thiết Bị Phòng Tắm | Combo thiết bị phòng tắm (Bệt chậu Selta , Golden ,sen vòi , gương phụ kiện) Đơn giá ≤ 4,990,000 đồng/ chiếc |
Combo thiết bị phòng tắm Trung cấp (Bệt chậu vigla , caesar ,sen vòi , gương phụ kiện inox 304) Đơn giá ≤ 7,990,000 đồng/ chiếc |
Combo thiết bị phòng tắm Cao cấp (Bệt chậu inax , american standard , D&K , Toto , GroHe ,sen vòi , gương phụ kiện inox 304)
Đơn giá ≥ 9,990,000 đồng/ chiếc |
Hút mùi phòng bếp | Hút mùi kính công phím cơ, turbin đơn Đơn giá ≤ 2,490,000 đồng/ chiếc |
Hút mùi kính cong cảm ứng , turbin đôi (Fermi , Daikio,canzy..) Đơn giá ≤4,190,000 đồng/chiếc |
Hút mùi chữ T , kính vát cảm ứng , turbin đôi (Fermi , Daikio,canzy, Bosch..) Đơn giá ≥5,990,000 đồng/chiếc |
Bếp ga âm | Bếp ga âm cơ ,họng hợp kim, kiếng sắt sơn tĩnh điện Đơn giá ≤ 1,290,000 |
Bếp ga âm , họng hợp kim, mâm chia lửa bằng đồng 2 vòng lửa, đánh lửa điện tử Đơn giá ≤ 2,990,000 đồng/ chiếc |
Bếp ga âm , họng đồng, mâm chia lửa bằng đồng 3 vòng lửa, đánh lửa điện tử Đơn giá ≤ 3,990,000 đồng/ chiếc |
Bếp điện từ | Bếp điện từ đôi (Daikio San ,EUNER..) Đơn giá ≤ 3,990,000 đồng/ chiếc |
Bếp điện từ đôi (Fermi , nagakawa , canzy , faster…) Đơn giá ≤ 8,990,000 đồng/ chiếc |
Bếp điện từ đôi cao cấp (Fermi , nagakawa , canzy , faster , Bosch,Lorca…) Đơn giá ≥ 9,990,000 đồng/ chiếc |
Máy lọc nước | Máy lọc để gầm (Daikio San Đại Việt , Tân Á , primer..) Đơn giá ≤ 3,490,000 đồng/ chiếc |
Máy lọc 8,9 cấp (Daikio San Đại Việt , Tân Á , primer..) Đơn giá ≤ 4,490,000 đồng/ chiếc |
Máy lọc cao cấp Ao Smith , máy lọc nước tích hợp nóng lạnh Daikio San Đơn giá ≥ 7,990,000 đồng/ chiếc |
ĐƠN VỊ CUNG CẤP VẬT LIỆU XÂY DỰNG GIÁ RẺ, UY TÍN TẠI BẮC NINH – BẮC GIANG
Công ty vật liệu xây dựng Bắc Ninh – Bắc Giang
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh có khá nhiều doanh nghiệp vật liệu xây dựng. Tuy nhiên, trước khi mua bạn cần tìm hiểu kỹ và tham khảo giá cả và chất lượng ở nhiều đơn vị bán vật liệu xây dựng khác. Xây dựng Nam Phong là đơn vị chuyên nhân thiết kế và thi công xây dựng nhà đẹp có uy tín và kinh nghiệm lâu năm, nhận được sự tin tưởng của quý khách hàng chúng tôi đem đến dịch vụ cung cấp vật liệu xây dựng giá rẻ cho quý khách hàng.
Nếu bạn đang đi tìm đơn vị phân phối vật liệu xây dựng thì Xây Dựng Nam Phong là một sự lựa chọn hàng đầu dành cho bạn. Công ty đang cung cấp tất cả các loại vật liệu xây dựng từ cát, sắt thép, sỏi, bê tông, gạch, xi măng,… đến những vật liệu hoàn thiện nhà cửa như thiết bị vệ sinh, gạch ốp, đèn trang trí….
Tại sao bạn nên chọn Nam Phong trong cung cấp vật liệu xây dựng?
Là một đơn vị xây dựng uy tín, trong bối cảnh thị trường thiết bị vật liệu xây dựng đang có nhiều diễn biến phức tạp, giá cả có chiều hướng leo thang. Chúng tôi hiểu rõ điều đó và không ngừng cố gắng cải thiện giá cả vật liệu xây dựng ổn định và cạnh tranh nhất trên thị trường. Cam kết hàng luôn chuẩn chất lượng tốt là kế hoạch ưu tiên lớn nhất của dịch vụ chúng tôi. Đảm bảo chất lượng vật liệu xây dựng tốt là việc được đặt lên ưu tiên của Xây dựng Nam Phong.
Với phương châm “Chất lượng sản phẩm là nền móng của sự phát triển”. Toàn thể nhân viên của Nam Phong luôn nỗ lực tăng cường khả năng bản thân và cải thiện chuẩn chất lượng dịch vụ đại lý phân phối ngày càng tốt hơn, mục đích đáp lại sự tín nhiệm của khách hàng thời gian qua đã lựa chọn và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Với mong muốn đó, Nam Phong đã luôn cố gắng hoàn thiện và cho ra đời dịch vụ chuyên phân phối các sản phẩm vật liệu xây dựng quy mô tầm cỡ hơn. Ngoài ra, chúng tôi còn dành nhiều phần quà, ưu đãi lớn có giá trị cao cho các khách hàng đã, đang sử dụng các dịch vụ để thể hiện sự quan tâm đối với khách hàng.
Trên đây là những thông tin về dịch vụ cung cấp vật liệu xây dựng và báo giá vật liệu xây dựng của chúng tôi !
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT KẾ & XÂY DỰNG NAM PHONG
Địa chỉ: Số 383B – Nguyễn Trãi – Võ Cường – Bắc Ninh
Số Hotline: 1900 068 869 – 0368 025 666